1. chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển thẳng Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Y khoa

7720101

1. B00

(Toán + Hóa học + Sinh học)
2. B08

(Toán + Sinh học + Tiếng Anh)

10

100

0

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

2

Điều dưỡng

7720301

1. B00

(Toán + Hóa học + Sinh học)

2. B08

(Toán + Sinh học + Tiếng Anh)

5

25 20

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

3

Răng- Hàm-Mặt

7720501

1. B00

(Toán + Hóa học + Sinh học)

2. B08

(Toán + Sinh học + Tiếng Anh)

5 40 0

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

4

Dược học

7720201

1. B00

(Toán + Hóa học + Sinh học)

2. A00

(Toán + Vật lý + Hóa học)

3. D07

(Toán + Hóa học + Tiếng Anh)

5

40

0

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

1. B00

(Toán + Hóa học + Sinh học)

2. B08

(Toán + Sinh học + Tiếng Anh)

5 25 20

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

 

2. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

 

Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

 

2.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế

  • Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2022, 2023, 2024.
  • Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

2.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia:

  • Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024.
  • Chỉ tiêu xét tuyển: Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN TUYỂN THẲNG

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ (Bảng 3.1)

TT

Môn thi học sinh giỏi

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Toán học; Hóa học; Sinh học

Y khoa

7720101

Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

Răng-Hàm-Mặt

7720501

Dược học

7720201

2

Vật lý

Dược học

7720201

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ (bảng 3.2)

TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa 7720101 Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601

2.3. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác

Điều kiện: thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.

2.4. Ưu tiên xét tuyển:

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Giải thuộc các năm: 2023. Các trường hợp sau:

– Thí sinh quy định tại mục 3.1 và 3.2 của Đề án dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);

– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.

Xét tuyển: Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích (hoặc giải tư) được cộng 0,5 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

3. LỆ PHÍ - HỌC PHÍ

3.1. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Nhà nước và Đại học Đà Nẵng.

3.2. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Mức thu học phí đối với năm học 2022-2023 theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ là :

  • Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: 27.600.000 đ/ năm

  • Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đ/ năm

  • Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

Điểm trúng tuyển vào Khoa Y - Dược 2 năm gần nhất (từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

TT

Ngành

Năm tuyển sinh 2022
Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

1

Y khoa 100
Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

25.45

2

Điều dưỡng 50
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

19.10

3

Răng-Hàm-Mặt 40
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

25.70

4

Dược học 40
Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hoá, Lý

Toán, Hóa, Anh

24.75
  Tổng 230

TT

Ngành

Năm tuyển sinh 2023
Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

1

Y khoa 100  
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  25.05

2

Điều dưỡng 50  
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  20.95

3

Răng-Hàm-Mặt 40  
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

  25.52

4

Dược học 40  
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hoá, Lý

Toán, Hóa, Anh

  24.56

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học 70  
  Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hoá, Lý

Toán, Hóa, Anh

  19.05
  Tổng 300  

4. THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023

  • Địa chỉ website của trường: http://smp.udn.vn
  • Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

TT

Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại

Email

1

Nguyễn Thị Hà Phó Trưởng phòng Đào tạo

0363236999

ntha@smp.udn.vn

2

Phạm Thị Anh Đào Chuyên viên

0905029451

ptadao@smp.udn.vn