THÔNG TIN CHUNG
1. Tên chương trình đào tạo: Dược học - Pharmacy
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Ngành đào tạo: Dược học (Mã ngành đào tạo: 7720201)
4. Chuẩn đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
5. Thời gian đào tạo: 05 năm
6. Loại hình đào tạo: Chính quy
7. Số tín chỉ: 185
8. Văn bằng tốt nghiệp: Dược sĩ do Đại học Đà Nẵng cấp.
9. Cơ hội việc làm:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp CTĐT ngành Dược học có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí liên quan đến:
- Dược sĩ tại các cơ sở y tế, cơ sở kinh doanh dược và kinh doanh dịch vụ về dược phẩm trong và ngoài nước.
- Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, đơn vị giáo dục về dược học và khoa học Dược phẩm, …
- Làm việc tại các trung tâm, cơ quan quản lý nhà nước về y tế, kiểm tra và kiểm soát dược phẩm.
10. Khả năng nâng cao trình độ:
- Thạc sĩ, Tiến sĩ Dược học và các chuyên ngành thuộc khoa học sức khỏe.
- Dược sĩ chuyên khoa I.
CHUẨN ĐẦU RA
Sau khi tốt nghiệp CTĐT ngành Dược học, sinh viên (SV) có khả năng:
- Về kiến thức: Có kiến thức về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chuyên ngành về khối ngành khoa học sức khoẻ và ngành Dược để chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Về kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Dược; có khả năng giao tiếp hiệu quả với người bệnh, gia đình người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng.
- Về thái độ: Có tác phong hành nghề chuyên nghiệp, thực hiện tốt nguyên tắc đạo đức hành nghề dược; có sự tôn trọng, cảm thông và hết lòng phục vụ người bệnh, có ý thức học tập suốt đời, thường xuyên trao dồi kỹ năng chuyên môn; có tư duy sáng tạo, tư duy khởi nghiệp.
CÁC KHỐI KIẾN THỨC VÀ SỐ TÍN CHỈ
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương (không kể Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh), trong đó: |
23 |
Kiến thức chung |
23 |
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: |
144 |
Kiến thức cơ sở của ngành |
65 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
59 |
|
Kiến thức định hướng chuyên ngành |
20 |
|
3 |
Thực tế bệnh viện và thực tế xí nghiệp |
8 |
4 |
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần tự chọn thay thế khóa luận |
10 |
Tổng cộng |
185 |
Ghi chú: Chương trình trên chưa bao gồm các học phần bắt buộc về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh