THÔNG TIN CHUNG
1. Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng – Nursing
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Ngành đào tạo: Điều dưỡng (Mã ngành đào tạo: 7720301)
4. Chuẩn đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
5. Thời gian đào tạo: 04 năm
6. Loại hình đào tạo: Chính quy
7. Số tín chỉ: 132
8. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Điều dưỡng do Đại học Đà Nẵng cấp.
9. Cơ hội việc làm:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp CTĐT ngành Điều dưỡng có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí:
- Điều dưỡng viên tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước;
- Giảng dạy, nghiên cứu tại các đơn vị y tế, đơn vị giáo dục về Khoa học sức khỏe, điều dưỡng;
- Làm việc tại các trung tâm, cơ quan quản lý nhà nước về y tế.
10. Khả năng nâng cao trình độ:
- Thạc sĩ Điều dưỡng và các chuyên ngành thuộc khoa học sức khỏe.
- Điều dưỡng định hướng chuyên ngành, chuyên khoa I.
CHUẨN ĐẦU RA
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng, sinh viên có khả năng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, các quy định pháp luật, chính sách của Nhà nước và chuẩn đạo đức nghề nghiệp trong thực hành điều dưỡng.
- Vận dụng được kiến thức về cơ sở ngành, chuyên ngành để đánh giá tình trạng sức khỏe của mỗi cá nhân.
- Chăm sóc người bệnh toàn diện, an toàn và hiệu quả dựa trên quy trình điều dưỡng.
- Phát hiện kịp thời và ra quyết định xử trí các trường hợp sơ cứu, cấp cứu.
- Thiết lập được mối quan hệ giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, người bệnh, gia đình và cộng đồng.
- Phối hợp thực hiện hiệu quả công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu, nâng cao sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường sống.
- Sử dụng ngoại ngữ và tin học trong các hoạt động nghề nghiệp điều dưỡng.
- Triển khai các hoạt động chăm sóc nhóm, quản lý và sử dụng các nguồn lực an toàn, hiệu quả.
- Có tư duy sáng tạo và năng lực phát triển nghề nghiệp, khởi nghiệp.
CÁC KHỐI KIẾN THỨC VÀ SỐ TÍN CHỈ
TT |
Khối lượng kiến thức |
Số tín chỉ |
Tổng |
|
---|---|---|---|---|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương (không kể Giáo dục Thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh) |
26 |
0 |
26 |
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
10 |
106 |
Kiến thức cơ sở ngành |
30 |
0 |
30 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
62 |
4 |
66 |
|
Tốt nghiệp |
4 |
6 |
10 |
|
Tổng khối lượng |
122 |
10 |
132 |
Ghi chú: Chương trình trên chưa bao gồm các học phần bắt buộc về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh
SƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH HỌC