THÔNG TIN CHUNG
1. Tên chương trình đào tạo: Răng - Hàm - Mặt (Odonto-stomatology)
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Ngành đào tạo: Răng - Hàm - Mặt (Mã ngành đào tạo: 7720501)
4. Chuẩn đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
5. Thời gian đào tạo: 06 năm
6. Loại hình đào tạo: Chính quy
7. Số tín chỉ: 195
8. Văn bằng tốt nghiệp: Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt do Đại học Đà Nẵng cấp.
9. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp CTĐT ngành Răng - Hàm - Mặt, người học có thể đảm nhận các công tác khám chữa bệnh, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và quản lý, đáp ứng yêu cầu công việc tại các vị trí sau:
+ Tại các cơ sở y tế có chuyên khoa Răng Hàm Mặt với chức danh bác sĩ điều trị;
+ Tại các cơ sở đào tạo thuộc khối ngành khoa học với chức danh giảng viên, nghiên cứu viên;
+ Tại các viện nghiên cứu, cơ quan quản lý hay tổ chức chuyên môn với chức danh nghiên cứu viên, chuyên viên y tế;
+ Tại đơn vị khám chữa bệnh với công việc tổ chức, quản lý và điều hành chuyên môn.
10. Khả năng nâng cao trình độ:
- Sinh viên tốt nghiệp có thể được học lên theo các chương trình đào tạo nội trú, thạc sĩ, tiến sĩ, chuyên khoa I, … tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ hai phù hợp với ngành đào tạo.
- Có khả năng tự học để thích ứng với các thay đổi của công nghệ trong môi trường làm việc và yêu cầu học tập suốt đời.
CHUẨN ĐẦU RA
Sau khi tốt nghiệp CTĐT ngành Răng - Hàm - Mặt, sinh viên (SV) có khả năng:
Đào tạo Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt có y đức, có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về y học và răng hàm mặt, để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết các vấn đề trong dự phòng, chẩn đoán và điều trị các bệnh răng hàm mặt cho cá nhân và cộng đồng, có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khỏe răng miệng cho nhân dân.
- Về kiến thức: Có kiến thức chuyên môn vững vàng để chẩn đoán và điều trị bệnh trong thực hành chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cá nhân và cộng đồng.
- Về kỹ năng: Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp, sáng tạo, nghiên cứu khoa học và thực hành dựa trên bằng chứng để đáp ứng nhu cầu chăm sóc, nâng cao sức khỏe răng miệng.
- Về thái độ: Có tác phong hành nghề chuyên nghiệp theo các chuẩn mực đạo đức, pháp luật, và có ý thức phát triển nghề nghiệp.
CÁC KHỐI KIẾN THỨC VÀ SỐ TÍN CHỈ
TT |
Khối lượng kiến thức |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
23 |
0 |
23 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: |
169 |
3 |
172 |
Kiến thức cơ sở ngành |
62 |
0 |
62 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
97 |
0 |
97 |
|
Tốt nghiệp |
10 |
3 |
13 |
|
Tổng khối lượng |
192 |
3 |
195 |
Ghi chú: Chương trình trên chưa bao gồm các học phần bắt buộc về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - An ninh
SƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH HỌC