ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KHOA Y – DƯỢC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Cập nhật ngày 14/7/2023)
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: Khoa Y – Dược, Đại học Đà Nẵng
- Mã trường: DDY
- Địa chỉ: Khu Đô thị Đại học Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://smp.udn.vn/
- Địa chỉ các trang mạng xã hội:
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhkyd/
- Số điện thoại: 0236.7109.357 /0867.000.357
- Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai thông tin về công khai tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://smp.udn.vn/thong-bao-ve-viec-bao-cao-tinh-hinh-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-nam-2021.html
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp năm 2021 | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1. Sức khỏe | |||||
Y khoa | Đại học | 100 | 106 | 136 | 94,1% |
Dược học | Đại học | 40 | 40 | 0 | 0 |
Điều dưỡng | Đại học | 50 | 43 | 21 | 76,2% |
Răng-Hàm-Mặt | Đại học | 40 | 40 | 0 | 0 |
Tổng | 230 | 229 | 157 | 91,7% |
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://smp.udn.vn/tuyen-sinh.
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
TT | Năm tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh | ||
Thi tuyển | Xét tuyển
(dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia) |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển | ||
1 | Năm tuyển sinh 2021 | x | ||
2 | Năm tuyển sinh 2022 | x |
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT | Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2021 | Năm tuyển sinh 2022 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | ||
1 | Khối ngành VI | ||||||
1.1 | Y khoa | 100 | 106 | 100 | 105 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | 26,55 | 25,45 | |||||
1.2 | Điều dưỡng | 50 | 43 | 50 | 32 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | 20,65 | 19,10 | |||||
1.3 | Răng-Hàm-Mặt | 40 | 40 | 40 | 43 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | 26,55 | 25,70 | |||||
1.4 | Dược học | 40 | 40 | 40 | 43 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hoá, Vật lý |
25,95 | 24,75 | |||||
Tổng | 230 | 229 | 230 | 223 |
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Y khoa | 7720101 | 2234/QĐ-ĐHĐN | 22/04/2014 | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2022 | ||
2 | Dược học | 7720201 | 1903/QĐ-ĐHĐN | 06/06/2017 | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2022 | ||
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 3925/QĐ-ĐHĐN-ĐT | 25/06/2013 | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2022 | ||
4 | Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | 1745/QĐ-ĐHĐN | 22/05/2017 | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2022 | ||
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 2042/QĐ-BGDĐT | 14/7/2023 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2023 |
- Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://smp.udn.vn/ba-cong-khai.
- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
- Đường link công khai Quy chế tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ts.udn.vn/ hoặc http://smp.udn.vn/tuyen-sinh
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng
1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2023 Khoa Y – Dược, ĐHĐN chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
– Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT (chi tiết mục 1.8).
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y – Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo tại mục 1.6.1.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo tại mục 1.6.2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp
môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 | ||||||
Theo xét KQ thi THPT | Xét Tuyển thẳng | Theo xét KQ học tập THPT | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | ||
1 | Đại học | 7720101 | Y khoa | 1. 100;
2. 301 |
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
95 | 05 | 0 | B00 | B08 | |||||
2 | Đại học | 7720201 | Dược học | 1. 100;
2. 301 |
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
35 | 05 | 0 | B00 | A00 | D07 | ||||
3 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 1. 100;
2. 200; 3. 301 |
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
20 | 05 | 25 | B00 | B08 | |||||
4 | Đại học | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | 1. 100;
2. 301 |
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
35 | 05 | 0 | B00 | B08 | |||||
5 | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 1. 100; | 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
|
70 | 0 | 0 | B00 | B08 | |||||
Tổng | 255 | 20 | 25 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
Mã trường: DDY.
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2.
1.6.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 | Y khoa | 7720101 | 95 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
2 | Dược học | 7720201 | 35 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. B00 2. A00 3. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 20 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
4 | Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | 35 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 70 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
1.6.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau | Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên |
1.6.3. Xét tuyển thẳng
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Y khoa | 7720101 | 05 |
2 | Dược học | 7720201 | 05 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 05 |
4 | Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | 05 |
Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30. Các ngành có đăng ký tuyển sinh đợt 2 chỉ tuyển sinh nếu ngành còn chỉ tiêu. Trong điều kiện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thiếu so với chỉ tiêu thì sẽ tăng số lượng xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT đến khi đủ chỉ tiêu.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…
1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
– Xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 30/6/2023.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 26/7/2023 đến 20/8/2023
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2021, 2022, 2023.
– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, QUỐC TẾ
TT | Môn thi học sinh giỏi | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Toán học; Hóa học; Sinh học | Y khoa | 7720101 |
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Dược học | 7720201 | ||
2 | Vật lý | Dược học | 7720201 |
1.8.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia:
– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHOA HỌC, KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ
TT | Lĩnh vực thi KHKT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch | Y khoa | 7720101 |
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Dược học | 7720201 |
1.8.3. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác
Điều kiện: thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
- a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
- b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
- c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
- d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
- e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 và Thông báo số 856/TB-ĐHĐN ngày 8/3/2023 của Đại học Đà Nẵng về việc xét tuyển trình độ đại học đối với người ngoài năm 2023.
1.8.4. Ưu tiên xét tuyển:
Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. Các trường hợp sau:
- a) Thí sinh quy định tại khoản a mục 1.8.3 của Đề án dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng)
- b) Thí sinh quy định tại mục 1.8.1 và 1.8.2 của Đề án dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);
- c) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
Xét tuyển:
– Đối với thí sinh thuộc khoản a: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, được cộng thêm 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30).
– Đối với thí sinh thuộc khoản b và c: Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích (hoặc giải tư) được cộng 0,5 điểm.
Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, QUỐC TẾ
TT | Môn thi học sinh giỏi | Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển | Mã ngành |
1 | Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý | Y khoa | 7720101 |
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Dược học | 7720201 |
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHOA HỌC, KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ
TT | Lĩnh vực thi KHKT | Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển | Mã ngành |
1 | Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch | Y khoa | 7720101 |
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Dược học | 7720201 |
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
– Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phí xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 25.000 đ/nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức thu học phí đối với năm học 2023-2024 theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ là:
– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: 27.600.000 đ/ năm
– Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đ/ năm
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023.
– Xét tuyển học bạ THPT các ngày 14/6/2023 đến 16/6/2023
– Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: tháng 7/2023
– Xét tuyển theo điểm thi THPT: tháng 8/2023.
– Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định)….
1.13. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển
Địa chỉ website của trường: http://smp.udn.vn/
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Thị Hà | Tổ phó Tổ Đào tạo | 0363236999 | ntha@smp.udn.vn |
2 | Phạm Thị Anh Đào | Chuyên viên | 0905029451 | ptadao@smp.udn.vn |
1.14. Tài chính
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp và dịch vụ/năm của trường: 23.024.245.408 đ.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.325.000 đ/ sinh viên/ năm.
- Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên: Không.
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)
- Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không.
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email) Nguyễn Thị Hà SĐT: 0363236999 Email: ntha@smp.udn.vn |
Đà Nẵng, ngày 14 tháng 7 năm 2023 TRƯỞNG KHOATS.BS. Lê Viết Nho |
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
- Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ cao đẳng lên đại học:
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Người dự tuyển đã có Bằng tốt nghiệp Cao đẳng ngành Điều dưỡng.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập Cao đẳng, cụ thể điểm 03 môn:
- Tiếng Anh (Môn cơ bản).
- Sinh lý (Môn cơ sở ngành).
- Điều dưỡng cơ sở (Môn chuyên ngành).
– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 03 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.
– Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu Liên thông VLVH | Số quyết định đào tạo Liên thông VLVH | Ngày tháng năm ban hành Số quyết định | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 50 | 1249/QĐ-ĐHĐN | 31/3/2021 | Đại học Đà Nẵng |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nếu đạt 1 trong các tiêu chí sau:
– Học lực lớp 12 đạt loại khá;
– Điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;
– Tốt nghiệp THPT loại khá;
– Học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
– Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại khá trở lên.
Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: DDY.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…
1.7.1. Thời gian xét tuyển:
– Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng.
– Dự kiến xét tuyển đợt 1: Tháng 7,8/2023.
1.7.2. Địa điểm nộp hồ sơ:
– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại các địa điểm sau:
+ Khoa Y – Dược, ĐHĐN: Khu đô thị ĐHĐN, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.
+ Ban Đào tạo, ĐHĐN: Phòng A.110, ĐHĐN, số 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng.
1.8. Chính sách ưu tiên
Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng.
1.9. Phí xét tuyển/thi tuyển
Phí xét tuyển/ thi tuyển hệ vừa học vừa làm được xác định theo quy định hiện hành và thông báo thu của Đại học Đà Nẵng theo từng đợt tuyển sinh.
1.10. Học phí dự kiến
Mức thu học phí năm học 2023-2024: Mức thu học phí bằng 1,5 lần mức học phí của chương trình đại trà khóa tuyển sinh năm 2023. Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
- Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | ||
1 | Tiến sĩ | ||
1.1 | Lĩnh vực…. | ||
1.1.1 | Ngành…. | ||
2 | Thạc sĩ | ||
2.1 | Lĩnh vực… | ||
2.1.1 | Ngành…. | ||
B | ĐẠI HỌC | ||
3 | Đại học chính quy | ||
3.1 | Chính quy | ||
3.1.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học | ||
3.1.1.1 | Lĩnh vực … | ||
3.1.1.1.1 | Ngành… | ||
3.1.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) | ||
3.1.2.1 | Lĩnh vực Sức khỏe | VI | 1324 |
3.1.2.1.1 | Y khoa | 7720101 | 636 |
3.1.2.1.2 | Dược học | 7720201 | 212 |
3.1.2.1.3 | Điều dưỡng | 7720301 | 160 |
3.1.2.1.4 | Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | 246 |
3.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học | ||
3.2.1 | Lĩnh vực… | ||
3.2.1.1 | Ngành… | ||
3.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học | ||
3.3.1 | Lĩnh vực… | ||
3.3.1.1 | Ngành…. | ||
3.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||
3.4.1 | Lĩnh vực… | ||
3.4.1.1 | Ngành…. | ||
4 | Đại học vừa làm vừa học | ||
4.1 | Vừa làm vừa học | ||
4.1.1 | Lĩnh vực… | ||
4..1.1.1 | Ngành… | ||
4.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học | ||
4.2.1 | Lĩnh vực… | ||
4.2.1.1 | Ngành…. | ||
4.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học | ||
4.3.1 | Lĩnh vực… | ||
4.3.1.1 | Ngành… | ||
4.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||
4.2.1 | Lĩnh vực… | ||
4.2.1.1 | Ngành…. | ||
5 | Từ xa | ||
5.1 | Lĩnh vực… | ||
5.1.1 | Ngành… | ||
C | CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON | ||
6 | Cao đẳng chính quy | ||
6.1 | Chính quy | ||
6.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng | ||
6.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng | ||
7 | Cao đẳng vừa làm vừa học | ||
7.1 | Vừa làm vừa học | ||
7.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng | ||
7.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
– Tổng diện tích đất của trường: 23000 m2;
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 6,06 m2/SV.
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 250.
2.2. Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 26 | 2338 |
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 252 |
1.2 | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 1 | 110 |
1.3 | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 16 | 1476 |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 0 | 0 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 3 | 240 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 5 | 260 |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 2 | 200 |
3 | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 36 | 5480 |
Tổng | 41 | 8018 |
- Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
TT | Họ và tên | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy | |
Tên ngành cao đẳng | Tên ngành đại học | |||||
1 | Trần Mạnh Hùng | TS | Công nghệ sinh học | Dược học | ||
2 | Nguyễn Tấn Thịnh | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
3 | Phan Thị Thanh Minh | ĐH | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
4 | Lê Thị Ngọc Thùy | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
5 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
6 | Trần Lê Hương Nguyên | ThS | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
7 | Võ Bá Nghĩa | ĐH | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
8 | Đặng Thị Nguyên Chi | ThS | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
9 | Nguyễn Ngọc Bá | CKII | Ngoại thần kinh | Y khoa | ||
10 | Nguyễn Thị Việt Hà | ThS | Dược lý – Dược lâm sàng | Dược học | ||
11 | Trương Phú Chí Hiếu | ThS | Hóa Dược | Dược học | ||
12 | Nguyễn Công Đào | TS | Ngoại khoa | Điều dưỡng | ||
13 | Ba Thị Thúy Hằng | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
14 | Nguyễn Thị Thu Hằng | ThS | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
15 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
16 | Nguyễn Đức Lư | TS | Nội hô hấp | Y khoa | ||
17 | Phan Thị Vinh | ĐH | Y học cổ truyền | Y khoa | ||
18 | Lê Viết Nhiệm | TS | Bệnh truyền nhiễm | Y khoa | ||
19 | Phạm Tiến Bình | ĐH | Y học dự phòng | Y khoa | ||
20 | Đỗ Thị Thúy Duy | ThS | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
21 | Nguyễn Đức Bảo | ThS | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
22 | Bạch Thái An | ThS | Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
23 | Hứa Thị Kim Chung | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
24 | Bùi Khánh Linh | ĐH | Y đa khoa | Răng – Hàm – Mặt | ||
25 | Nguyễn Trung Hưng | ThS | Nội khoa | Y khoa | ||
26 | Hoàng Thị Nam Giang | TS | Nghiên cứu y học – Y tế (Nhi khoa) | Y khoa | ||
27 | Nguyễn Văn Thắng | ThS | Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
28 | Phạm Thị Ngọc Trinh | ThS | Chẩn đoán hình ảnh | Y khoa | ||
29 | Nguyễn Thị Thu Hiền | ThS | Quản lý bệnh viện | Y khoa | ||
30 | Nguyễn Thị Thu Thủy | ThS | Nhãn khoa | Y khoa | ||
31 | Nguyễn Ngọc Mỹ Phương | ĐH | Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
32 | Nguyễn Hoàng Huy | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
33 | Phan Thị Thảo Ly | ThS | Sinh học thực nghiệm | Răng – Hàm – Mặt | ||
34 | Võ Thị Minh Trí | ThS | Chẩn đoán hình ảnh | Y khoa | ||
35 | Lê Quỳnh Nhật Oanh | ĐH | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
36 | Võ Thị Thanh Vân | ĐH | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
37 | Nguyễn Thị Kim Chi | ThS | Vi sinh – Ký sinh trùng | Điều dưỡng | ||
38 | Trần Thị Thúy Vi | CKI | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
39 | Dương Thị Thân | ĐH | Y đa khoa | Y khoa | ||
40 | Võ Thị Hương Phú | ThS | Răng hàm mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
41 | Nguyễn Thành Nam | ThS | Y học dự phòng | Y khoa | ||
42 | Đoàn Thanh Minh | ĐH | Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
43 | Trương Lê Bích Trang | ThS | Ngôn ngữ Anh | Răng – Hàm – Mặt | ||
44 | Nguyễn Thanh Hà | ĐH | Tai Mũi Họng | Y khoa | ||
45 | Lê Kim Trọng | ThS | Ngoại khoa | Y khoa | ||
46 | Hồ Khả Vĩnh Nhân | ThS | Chấn thương chỉnh hình và tạo hình thẩm mỹ | Y khoa | ||
47 | Lê Kim Thanh | ThS | Y tế công cộng | Điều dưỡng | ||
48 | Hà Kim Tiên | ĐH | Y học dự phòng | Y khoa | ||
49 | Lê Văn Tuấn | ĐH | Y học dự phòng | Y khoa | ||
50 | Lê Văn Bạn | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
51 | Nguyễn Thị Hà | ThS | Y tế công cộng | Điều dưỡng | ||
52 | Phan Thị Hoàng Ngân | ThS | Y tế công cộng | Điều dưỡng | ||
53 | Trương Thị Mỹ Phượng | ThS | Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
54 | Lê Viết Nho | TS | Nội tiêu hóa | Y khoa | ||
55 | Phan Lê Minh Tú | TS | Hoá sinh | Dược học | ||
56 | Nguyễn Thị Diệu Liên | TS | Khoa học Y sinh | Răng – Hàm – Mặt | ||
57 | Nguyễn Đức Nhơn | ThS | Y học dự phòng | Y khoa | ||
58 | Lê Hữu Linh Viễn | ĐH | Bác sĩ Y khoa | Y khoa | ||
59 | Võ Thị Nga | ThS | Y đa khoa | Y khoa | ||
60 | Lê Công Tuấn Anh | ThS | Dược lý – Dược thần kinh | Dược học | ||
61 | Văn Phạm Kim Thương | ThS | Dược học | Dược học | ||
62 | Ngô Thị Quỳnh Trang | ĐH | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
63 | Phan Thế Phước Long | TS | Tạo hình hàm mặt | Răng – Hàm – Mặt | ||
64 | Phạm Trịnh Trúc Phượng | ĐH | Xét nghiệm y học | Y khoa | ||
65 | Trần Thị Kim Anh | ĐH | Bác sĩ đa khoa | Y khoa | ||
66 | Phan Thị Hằng Nga | TS | Hóa học | Dược học | ||
67 | Huỳnh Lời | TS | Dược liệu | Dược học | ||
68 | Phan Xuân Thương | ThS | Khoa học Dược (Bào chế) | Dược học | ||
69 | Hồ Đắc Hạnh | CKII | Nhi khoa | Y khoa | ||
70 | Mai Quang Thành | ThS | Quản trị kinh doanh | Dược học | ||
71 | Nguyễn Bá Trung | PGS | TS | Vật liệu nano | Dược học | |
72 | Trần Đình Vinh | TS | Phụ khoa | Y khoa | ||
73 | Huỳnh Thị Bích Ngọc | CKII | Sản phụ khoa | Y khoa | ||
74 | Nguyễn Hứa Quang | CKII | Nội khoa | Y khoa | ||
75 | Phạm Chí Kông | TS | Phụ khoa | Y khoa | ||
76 | Đặng Anh Đào | ThS | Nội khoa | Y khoa | ||
77 | Thân Trọng Vũ | CKII | Ngoại khoa | Y khoa | ||
78 | Giao Thị Thoa | TS | Y học (tim mạch) | Dược học | ||
79 | Huỳnh Đình Lai | CKII | Nội tim mạch | Y khoa | ||
80 | Nguyễn Thành Trung | CKII | Nội tiêu hóa | Y khoa | ||
81 | Trà Tấn Hoành | CKII | Ngoại khoa | Y khoa | ||
82 | Trần Tứ Qúy | CKII | Ung bướu | Y khoa | ||
83 | Nguyễn Văn Xứng | CKII | Nội khoa | Y khoa | ||
84 | Cao Văn Trí | CKII | Ngoại Tiết niệu | Y khoa | ||
85 | Phạm Trần Xuân Anh | CKII | Y khoa (ngoại) | Răng – Hàm – Mặt | ||
86 | Đặng Công Lữ | TS | Y học (tim mạch) | Y khoa | ||
87 | Lê Hoàng Trường | ThS | Nội khoa | Y khoa | ||
88 | Lâm Tứ Trung | CKII | Tâm thần | Y khoa | ||
89 | Trần Thị Hoàng | TS | Nhi khoa | Y khoa | ||
90 | Huỳnh Đức Phát | CKII | Gây mê hồi sức | Y khoa | ||
91 | Phạm Ngọc Hàm | CKII | Nội khoa | Y khoa | ||
92 | Lê Đức Nhân | TS | Hồi sức cấp cứu | Y khoa | ||
93 | Lê Văn Mười | CKII | Chấn thương chỉnh hình | Răng – Hàm – Mặt | ||
94 | Trần Công Đức | CKI | Da liễu | Y khoa | ||
95 | Nguyễn Hoàng | CKII | Ngoại khoa | Y khoa | ||
96 | Lê Thành Phúc | ThS | Lao và bệnh phổi | Y khoa | ||
97 | Hà Sơn Bình | CKII | Hồi sức cấp cứu | Y khoa |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy | |
Tên ngành cao đẳng | Tên ngành đại học | ||||||
1 | Đỗ Ích Thành | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng | ThS | Y tế công cộng | Răng Hàm Mặt | ||
2 | Lê Thế Cánh | Nghỉ hưu | CKI | Y học hạt nhân | Y khoa | ||
3 | Phạm Thị Ánh Nguyệt | Bệnh viện 199 Đà Nẵng | ThS | Y học chức năng | Y khoa | ||
6 | Hà Thị Minh Thi | Trường Đại học Y – Dược Huế | PGS | TS | Sinh học di truyền | Y khoa,
Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng |
|
7 | Lê Phan Tưởng Quỳnh | Trường Đại học Y – Dược Huế | TS | Sinh học di truyền | Y khoa,
Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng
|
||
10 | Lê Thị Nga | ThS | Dược | Dược học | |||
11 | Trần Thị Thu Thủy | Nghỉ hưu | CKI | Dược | Dược học | ||
12 | Lê Quý Ngưu | Trung tâm Kế thừa và ứng dụng YHCT Nhân ái AnCuu City | ĐH | Dược | Dược học | ||
13 | Trương Thị Tuyết Hương | Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà nẵng | CKI | Đông y | Dược học | ||
14 | Phan Diệu Hiền | Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec Đà nẵng | ThS | Dược | Dược học | ||
15 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | PGS | TS | Dược | Dược học | |
16 | Nguyễn Thái Thiên Kim | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | ThS | Dược | Dược học | ||
17 | Nguyễn Thị Thơm | Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng | ThS | Giải phẫu bệnh | Răng Hàm Mặt, Y Khoa | ||
18 | Trần Đức Thịnh | Bệnh viên Đa khoa Gia đình Đà Nẵng | ThS | Sản phụ khoa | Y khoa,
Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng
|
Bài viết liên quan :
Thông báo chiêu sinh lớp Phương pháp dạy học lâm sàng cho người giảng dạy thực thành trong đào tạo khối ngành sức khỏe các khoá năm 2024
Lễ ký kết biên bản hợp tác Chương trình “Thực tập điều dưỡng toàn cầu III” giữa Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng và Đại học Otemae, Nhật Bản
Đại diện Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng tham dự và báo cáo hội nghị khoa học tại Trường Đại học Y quốc gia Yaroslavl, Liên bang Nga nhân Lễ Kỷ niệm 80 năm thành lập Trường
Thông báo thay đổi hình thức thi và thời gian thi kết thúc 04 học phần của lớp DD22
Thông báo về việc nghỉ tết Dương lịch 2025 và tết Nguyên đán Ất Tỵ đối với sinh viên Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng
Hội nghị Viên chức, Người lao động Trường Y Dược năm học 2024 – 2025
Hội thảo khoa học quốc tế ICON DAY 2024 “Nghệ thuật chẩn đoán và điều trị MIH răng trước và răng sau”
Tập huấn công tác nhập đề thi và quy trình coi thi, chấm thi tại Trường Y Dược
Hội nghị Tổng kết công tác Đoàn – Ban Cán sự lớp năm học 2023 – 2024 và Đối thoại giữa Lãnh đạo trường với Sinh viên năm học 2024 – 2025
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng tổ chức Tuyên truyền và Thực tập Phương án Phòng cháy Chữa cháy và Cứu nạn Cứu hộ